Chi tiết
E class Mark III này với các dòng sản phẩm cung cấp cho khách hàng độ tin cậy và chính xác mà thường thấy tại các dòng máy in đắt tiền. E class Mark III thoả mãn khách hàng với các đặc điểm như: dễ dàng sử dụng, tiết kiệm chi phí hoạt động.
E class Mark III tích hợp màn hình hiển thị LCD nên dễ dàng lắp giấy và mực in. Với E class Mark III có thể lắp được cuộn giấy và mực in lớn hơn, người sử dụng sẽ cắt giảm được chi phí hoạt động hằng ngày. E class Mark III với giá cạnh tranh, độ tin cậy cao, tiết kiệm chi phí sẽ là sự lựa chọn mới cho khách hàng.
Đặc tính |
Giá trị |
Model |
E4204B (203dpi) E-4304B (300dpi) |
Độ phân giải |
203dpi, 300dpi |
Phương pháp in |
Direct thermal / Thermal transfer |
Tốc độ in tối đa |
4ips (101mm/s) |
Mực in sử dụng |
|
Chiều rộng nhãn in tối đa |
4.25” (108 mm) @ 203dpi (8 dots/mm); 4.16”(106 mm) @ 300dpi (12 dots/mm) |
Chiều dài nhãn in tối đa |
|
Kích thước vật lý |
|
Bộ nhớ |
64MB Flash / 16MB DRAM |
Cổng kết nối hệ thống | USB 2.0 |
Mã vạch |
Linear: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5 (I 2 of 5), Code 128, EAN-13, EAN-8, HBIC, Codabar, Interleaved 2 of 5 with a module 10 checksum, Plessey, Interleaved 2 of 5 with a module 10, checksum & shipping bearer bars, 2 digit UPC addendum, 5 digit UPC addendum, Code 93, Postnet, UCC/EAN Code 128,K-Mart NON EDI barcode, Telepen. 2D Symbologies: UPS MaxiCode, FIM, PDF-417, DataMatrix, QR Code, Aztec, Code 128 with auto Subset Switching, GS1 Databar
|
Độ dày nhãn giấy in |
|
Trọng lượng |
|
Điện năng yêu cầu |
|
Nhiệt độ/ lưu kho hoạt động |
|
Bảo hành |
|