Chi tiết
Máy in mã vạch datamax I4212e Max II:
- Tiếp tục thành công của dòng sản phẩm máy in công nghiệp I class, Datamax-O’Neil ra mắt dòng máy in mã vạch I class Mark II với thiết kế nhiều tính năng mới cùng độ bền chắc, độ tin cậy cao là sự lựa chọn cho các khách hàng trong các lĩnh vực công nghiệp như sản xuất, vận tải, bệnh viện,…..
-
Với các bộ vi xử lý nhanh nhất, bộ nhớ lớn nhất và các cổng giao tiếp có sẵn trong một máy in tầm trung, I-Class Mark II cung cấp chi phí điều hành thấp hơn và chất lượng in hoàn hảo. Đối với các ứng dụng đa dạng như vận chuyển và tiếp nhận, nhận dạng sản phẩm, bệnh viện và theo dõi tài sản, I-Class Mark II sẽ tạo cho khách hàng nhiều lợi ích như độ bền, hiệu suất và giá trị sử dụng.
Đặc tính |
Giá trị |
Model |
I-4212 |
Độ phân giải |
203 DPI (8 dots/mm) |
Phương pháp in |
Direct thermal / Thermal transfer (optional) |
Tốc độ in tối đa |
12 IPS (304 mm/s) |
Mực in sử dụng |
|
Chiều rộng nhãn in tối đa |
4.10" (104.1 mm) |
Chiều dài nhãn in tối đa |
0.25"- 99" (6.35 - 2514.6 mm) |
Kích thước vật lý |
|
Bộ nhớ |
32MB / 64MB |
Cổng kết nối hệ thống | |
Mã vạch |
Linear: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Industrial 2 of 5, Std 2 of 5, Code 11, Code 93, Code 128, EAN-8, EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey, UPC 2 and 5 digit addendums, Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, Planetcode, FIM, USPS-4 State
2D Symbologies: MaxiCode, PDF417, USD-8, Datamatrix, QR Code, Codeablock, Code 16k, Aztec, TLC 39, Micro PDF417, GS1 Databar
|
Độ dày nhãn giấy in |
|
Trọng lượng |
|
Điện năng yêu cầu |
|
Nhiệt độ/ lưu kho hoạt động |
|
Bảo hành |
|